logo_mayinsieutoc.com.vn

hotline-icon

0986885491

Máy in sổ Jolimark BP-1000K

Máy in sổ Jolimark BP-1000K
may-in-so-jolimark-bp-1000k - ảnh nhỏ  1

Lượt xem 800

Giá: Liên hệ

Mã sản phẩm: BP-1000K
Hãng sản xuất: JOLIMARK

Bảo hành: 12 tháng

Đặc điểm nổi bật Máy in sổ Jolimark BP-1000K, Jolimark BP-1000K passbook printer, thay thế cho máy in kim OKI ML-6300FB, Siêu Tốc nhà phân phối chính hãng JOLIMARK dòng máy in sổ Jolimark BP-1000K tại Việt Nam

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay, Cảm ơn!

In sản phẩm

Đánh giá 7 lượt đánh giá

Thông tin chi tiết

Máy in sổ Jolimark BP-1000K là máy in kim đa năng tốc độ cao

Máy in sổ Jolimark BP1000K là máy in đa năng tốc độ cao chuyên in bằng tốt nghiệp tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng, trung học phổ thông, trung học cơ sở, trung cấp nghề, giấy khen, bằng khen, sổ tiết kiệm ngân hàng, chứng từ phiếu thu chi giao dịch ngân hàng, in sao kê sổ phụ, hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho hàng hóa.

Máy in kim Jolimark BP-1000K in được khổ giấy A3 A4 A5, chiều rộng in 279.4 mm, khay chứa giấy rộng 33.5cm, tốc độ in siêu tốc 100pcs cho văn bản sắc nét, rỏ ràng kể cả font thư pháp tiếng Việt.

may_in_so_jolimark_bp-1000k_1

Máy in sổ Jolimark BP-1000K chuyên dụng in sổ tiết kiệm ngân hàng

Jolimark BP-1000K là máy in kim chuyên dụng in sổ tiết kiệm, chứng từ phiếu thu chi giao dịch ngân hàng, in sao kê sổ phụ

Kích thước khổ giấy:

+ Chiều rộng: 65 ~ 280mm,

+ Chiều dài: 105 ~ 536mm,

+ Độ dày tối đa: 3.0mm

+ Trọng lượng: 90 ~ 100g/m2

+ Chiều rộng in tối đa tại 110 column (10cpi) / 279.4 mm

may_in_so_jolimark_bp-1000k_2

Máy in sổ Jolimark FP-1000K chuyên dụng in bằng cấp

Máy in bằng tốt nghiệp Jolimark BP-1000K là máy in đa năng tốc độ cao chuyên in bằng tốt nghiệp tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng, trung học phổ thông, trung học cơ sở, trung cấp nghề, giấy khen, bằng khen.

Khổ giấy tờ rời

+ Chiều rộng: 65 ~ 330mm,

+ Chiều dài: 66 ~ 536mm

+ Độ dày mỗi tờ: 0.08 ~ 0.5mm, 

+ Độ dày tối đa: 3.0mm

+ Trọng lượng: 55~180g/m2

+ Chiều rộng in tối đa tại 110 column (10cpi) / 279.4 mm

Máy in kim Jolimark BP-1000K chuyên dụng in sao kê sổ phụ ngân hàng, hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho

Máy in kim Jolimark BP-1000K chuyên dụng in chứng từ phiếu thu chi giao dịch ngân hàng, in sao kê sổ phụ, hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho hàng hóa

Khổ giấy liên tục đục lổ và giấy nhiều liên

+ Chiều rộng: 65~317.5mm

+ Chiều dài: 76.2~355.6mm

+ Tổng độ dày: 0.06~0.5mm,

+ Trọng lượng: một tờ: 55 ~ 180g/m2,

+ Nhiều phần: Mỗi trang 30 ~ 40g/m2

+ Chiều rộng in tối đa tại 110 column (10cpi) / 279.4 mm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT JOLIMARK BP-1000K 

Công nghệ in

 In kim, 24 kim

 Chiều rộng in

 110 column (10cpi)/279.4mm , khay chứa giấy rộng 33.5cm

 Tốc độ in siêu tốc

 360 CPS (10cpi)

 Tốc độ cao

 300 CPS (10cpi)

 Tốc độ chuẩn

 100 CPS (10cpi)

 Kích thước đầu in

 0.22mm

 Tuổi thọ đầu in

 500 triệu ký tự va đập

 Độ phân giải

 360 × 360 DPI (tối đa)

 Các bộ ký tự

 17 bộ ký tự quốc tế : Mỹ, Pháp, Đức, Anh, Đan Mạch 1, Thụy Điển, Ý,

 Tây Ban Nha 1, Nhật Bản, Na Uy, Đan Mạch  2, Tây Ban Nha 2,

Latin Am, Hàn Quốc, Hà Lan, Thổ Nhĩ Kỳ

 Fonts chữ

 ASCII: Draft, Roman, Sans Serif, Courier, Prestige, Script, OCR-A, OCR-B,

ORATOR.

Chinese: GB18030 Song Ti

 Mã vạch

 EAN-13, EAN-8, Interleaved 2 of 5, Matrix 2 of 5, Industrial 2 of 5, Code 39,

Code 128 B, Code 128 C, NW-7

 Mật độ dòng

 1/6 inch, 1/8 inch, programmable in 1/360 inch increments

 Mật độ kí tự

 ASCII: 10 CPI, 12 CPI, 15 CPI, proportional.

Chinese: 6.7 CPI, 7.5 CPI

 Giao tiếp máy tính

 Parallel interface: Centronics (IEEE1284 NIBBLE Mode)

USB interface: USB 2.0 Full-Speed

Serial interface: RS-232C (optional)

Ethernet interface: 10/100Base-T (optional)

 Bộ nhớ đệm

 132KB

 Băng mực

 10 triệu ký tự

 Độ ồn

 <55 dB (A) (ISO7779 standard)

 Đường đi giấy

 - Giấy tờ rời: vào phía trước, ra trước

 - Tùy chọn mua thêm: Bộ kéo giấy liên tục đục lổ

 Đặc điểm kỹ thuật

 - Giấy tờ rời :

  + Chiều rộng: 65 ~ 330mm,

  + Chiều dài: 66 ~ 536mm

  + Độ dày: 0.08 ~ 0.5mm, 
  + Trọng lượng: 55~180g/m2

 - Giấy liên tục đục lổ :

  + Chiều rộng: 65~317.5mm

  + Chiều dài: 76.2~355.6mm

  + Tổng độ dày: 0.06~0.5mm, 
  + Trọng lượng: một tờ: 55 ~ 180g/m2, 
  + Nhiều phần: Mỗi trang 30 ~ 40g/m2 

 - Sổ tiết kiệm:

 + Chiều rộng: 65 ~ 280mm

 + Chiều dài: 105 ~ 536mm,

 + Độ dày: 3.0mm

 + Trọng lượng: 90 ~ 100g/m2

 Sao chép (copy)

 1 bảng gốc + 6 bản sao

 Chức năng đặc biệt

 - Tự động phát hiện đường cạnh giấy

 - Tự động phát hiện độ dày giấy

 - Điều chỉnh độ nghiêng giấy tự động

 Document Skew detection, Automatic document border detection,Automatic paper thickness detection

 Kích thước máy in

 470mm(W) × 340mm(D) × 215mm(H)

 Trọng lượng máy in

 12kg

 Môi trường hoạt động

  - Nhiệt độ hoạt động: 5 ~ 40oC, Độ ẩm: 40%RH ~ 90%RH (Không nước ngưng tụ) 
  - Nhiệt độ bảo quản: -40 ~ 55oC, Độ ẩm: ≤93% RH (40oC không nước ngưng tụ)

 Nguồn điện sử dụng

 198 ~ 242 VAC, 50 ~ 60Hz

 Công suất

 Khi hoạt động: 80 - 180 W; Chế độ nghỉ: 6 W

 Bảo hành

 12 tháng chính hãng

 

Specification JOLIMARK BP-1000K dot matrix printer

Print type

24-pin impact dot matrix

Print direction

Bi-directional with logic seeking

Print width

110 column (10cpi) / 279.4 mm

Print speed

Super high speed 360 CPS

High speed 300 CPS

Normal 100 CPS

Print head

Diameter of wire: 0.22mm

Resolution

360×360 DPI (Maximum)

Character sets

17 international character sets

U.S.A, France, Germany, U.K, Denmark1,

Sweden, Italy, Spain1, Japan, Norway,

Denmark2, Spain2, Latin Am, Korea, Legal,

Netherlands, Turkey

Fonts

Draft, Roman, Sans Serif, Courier, Prestige,

Script, OCR-A, OCR-B, Orator

Bar code

EAN-13, EAN-8, Interleaved 2 of 5,

Matrix 2 of 5, Industrial 2 of 5, Code 39,

Code 128 B, Code 128 C, NW-7

Character pitch

10CPI, 12CPI, 15CPI, proportional

Line space

1/6 inch, 1/8 inch, programmable in 1/360 inch increments

Emulation

EPSON ESC/PK2, IBM 2391, OKI5530SC,

Olivetti PR40/PR50/PR2

Interface

 

Standard :

- Bi-directional parallel interface (IEEE-1284

nibble mode),

- USB 2.0 (Full- Speed) interface ×1, RS-232C serial interface ×1

 

Optional : 10/100Base-T Ethernet interface

Input Buffer

132KB

Ribbon

Model: JMR115 Life > 10 million characters (draft mode)

Noise

<55dB(A)(ISO7779 standard)

Control panel

4 keys and 2 indicator lights and a LCD display

Paper feed type

 

Cut sheet, passbook: Cut sheet, passbook front in, front out, front in, rear out

 

Continuous paper : rear in, front out

Paper specification

 

- Cut sheet Width:     65~330 mm, Length: 66~536 mm

                                  Thickness: 0.06 ~ 0.5mm,

                                  Weight: 40~180 g/m2

 

- Continuous paper : Width: 65~317.5mm, Length: 76.2~355.6mm,

                                  Thickness: 0.06~0.5mm,

                                  Weight: 40~180 g/m2,

                                  Multiple part: Every page30~40 g/m2

 

- Passbook :              Width: 65~280mm, Length: 105~536mm,

                                 Thickness: 3.0mm, Weigth: 90~100 g/m2

Max paper thickness

3.0 mm

Copy capability

Original+6 copies

Automatic function

Automatic document border detection

Automatic paper thickness detection

Automatic skew adjust

Compress set

Compressed printing for character and graphics

Special function

Automatic Pin Break Compensation,

Automatic Pin Rotation Replacement,

Automatic Emulation Match,

Online Parameter Setting,

LCD Display,

full slot position paper loading and printing

Dimension

470mm(W) × 340mm(D) × 215mm(H)

Weight

Approx. 12Kg

Optional part

Double-side scanning module, tractor,

MSR (magnetic stripe reader)

Environmental conditions

Operating Temperature: 5~40oC,

Humidity: 40%RH~90%RH(No condensation)

Storage

Temperature: -40~55oC,

Humidity: ≤93%RH(40oC, No condensation)

Power requirements

Rated voltage: 198~242V, or 100~110V,

Rated frequency range: 50/60Hz

Safety marks

GB4943

Certificate

Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

Theo dõi chúng tôi
facebooktwitteryoutubezalo-logologo-instagram
WEBSITE THUỘC SỞ HỮU

CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG TIN HỌC SIÊU TỐC

Trụ sở: 440/32 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Q.Phú Nhuận, TP. HCM

Mã số thuế: 0310903403

Ngày cấp giấy phép hoạt động: 07/06/2011

Tổng kho: 05 đường số 26, Phường  Linh Đông, TP. Thủ Đức

VP Đồng Nai: Xã Phú Túc, Huyện Định Quán

VP Đồng Nai: Xã Xuận Bắc, Huyện Xuân Lộc

VP Hà Nội: 5/27 Tây Mỗ, Nam Từ Liêm

Về chúng tôi

Copyright © 2011 mayinsieutoc.com.vn All rights reserved